Cafedev sẽ tổng hợp các toán tử được dùng trong khi code và tạo câu truy vấn với SQL, nhằm giúp ace dễ tìm kiếm và biết được nhưng toán tử cần dùng trong lúc code.
Nội dung chính
1. Toán tử toán học
Operator(Toán tử) | Description(Mô tả) | |
+ | Add | |
– | Subtract | |
* | Multiply | |
/ | Divide | |
% | Modulo |
2. Toán tử Bitwise
Operator | Description |
---|---|
& | Bitwise AND |
| | Bitwise OR |
^ | Bitwise exclusive OR |
3. Toán tử so sánh
Operator | Description | |
= | Equal to | |
> | Greater than | |
< | Less than | |
>= | Greater than or equal to | |
<= | Less than or equal to | |
<> | Not equal to |
4. Toán tử kết hợp
Operator | Description |
---|---|
+= | Add equals |
-= | Subtract equals |
*= | Multiply equals |
/= | Divide equals |
%= | Modulo equals |
&= | Bitwise AND equals |
^-= | Bitwise exclusive equals |
|*= | Bitwise OR equals |
5. Toán tử Logical
Operator | Description | |
ALL | TRUE nếu tất cả các giá trị truy vấn con đáp ứng điều kiện | |
AND | TRUE nếu tất cả các điều kiện được phân tách bằng VÀ là TRUE | |
ANY | TRUE nếu bất kỳ giá trị truy vấn con nào đáp ứng điều kiện | |
BETWEEN | TRUE nếu toán hạng nằm trong phạm vi so sánh | |
EXISTS | TRUE nếu truy vấn con trả về một hoặc nhiều bản ghi | |
IN | TRUE nếu toán hạng bằng một trong danh sách các biểu thức | |
LIKE | TRUE nếu toán hạng khớp với một mẫu | |
NOT | Hiển thị bản ghi nếu (các) điều kiện KHÔNG ĐÚNG | |
OR | TRUE nếu bất kỳ điều kiện nào được phân tách bằng HOẶC là TRUE | |
SOME | TRUE nếu bất kỳ giá trị truy vấn con nào đáp ứng điều kiện |
Full series tự học SQL từ cơ bản tới nâng cao tại đây nha.
Nếu bạn thấy hay và hữu ích, bạn có thể tham gia các kênh sau của cafedev để nhận được nhiều hơn nữa:
Chào thân ái và quyết thắng!