PHP cung cấp các hàm của mảng khác nhau để truy cập và thao tác các phần tử của mảng. Các hàm của mảng PHP quan trọng được đưa ra dưới đây.

1) Hàm array() PHP

Hàm array() trong PHP tạo và trả về một mảng. Nó cho phép bạn tạo các mảng được lập chỉ mục, liên kết và đa chiều.

Cú pháp

array array ([ mixed $... ] )

Thí dụ

<?php    
$season=array("summer","winter","spring","autumn");    
echo "Season are: $season[0], $season[1], $season[2] and $season[3]";    
?>  

Đầu ra:

Season are: summer, winter, spring and autumn

2) Hàm array_change_key_case () trong PHP

Hàm array_change_key_case () trong PHP thay đổi tất cả các khóa của một mảng với một chỉ định nào đó.

Lưu ý: Nó chỉ thay đổi các khóa trong mảng.

Cú pháp

array array_change_key_case ( array $array [, int $case = CASE_LOWER ] )  

Thí dụ

<?php    
$salary=array("Sonoo"=>"550000","Vimal"=>"250000","Ratan"=>"200000");    
print_r(array_change_key_case($salary,CASE_UPPER));   
?>

Đầu ra:

Array ( [SONOO] => 550000 [VIMAL] => 250000 [RATAN] => 200000 )

Thí dụ

<?php    
$salary=array("Sonoo"=>"550000","Vimal"=>"250000","Ratan"=>"200000");    
print_r(array_change_key_case($salary,CASE_LOWER));   
?>  

Đầu ra:

Array ( [sonoo] => 550000 [vimal] => 250000 [ratan] => 200000 )

3) Hàm array_chunk() trong PHP

Hàm array_chunk () trong PHP chia mảng thành nhiều phần. Bằng cách sử dụng phương thức array_chunk (), bạn có thể chia mảng thành nhiều phần.

Cú pháp

array array_chunk ( array $array , int $size [, bool $preserve_keys = false ] )  

Thí dụ

<?php    
$salary=array("Sonoo"=>"550000","Vimal"=>"250000","Ratan"=>"200000");    
print_r(array_chunk($salary,2));   
?> 

Đầu ra:

Array ( 
[0] => Array ( [0] => 550000 [1] => 250000 ) 
[1] => Array ( [0] => 200000 )
)

4) Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP đếm tất cả các phần tử trong một mảng.

Cú pháp

int count ( mixed $array_or_countable [, int $mode = COUNT_NORMAL ] )  

Thí dụ

<?php    
$season=array("summer","winter","spring","autumn");    
echo count($season);    
?>

Đầu ra:

4

5) Hàm sort() trong PHP

Hàm sort() trong PHP sắp xếp tất cả các phần tử trong một mảng.

Cú pháp

bool sort ( array &$array [, int $sort_flags = SORT_REGULAR ] )  

Thí dụ

<?php    
$season=array("summer","winter","spring","autumn");    
sort($season);  
foreach( $season as $s )    
{    
  echo "$s<br />";    
}    
?>   

Đầu ra:

autumn
spring
summer
winter

6) Hàm array_reverse() trong PHP

Hàm array_reverse() trong PHP trả về một mảng chứa các phần tử theo thứ tự đảo ngược.

Cú pháp

array array_reverse ( array $array [, bool $preserve_keys = false ] )  

Thí dụ

<?php    
$season=array("summer","winter","spring","autumn");    
$reverseseason=array_reverse($season);  
foreach( $reverseseason as $s )    
{    
  echo "$s<br />";    
}    
?>    

Đầu ra:

autumn
spring
winter
summer

7) Hàm array_search() trong PHP

Hàm array_search() trong PHP tìm kiếm giá trị được chỉ định trong một mảng. Nó trả về khóa nếu tìm kiếm thành công.

Cú pháp

mixed array_search ( mixed $needle , array $haystack [, bool $strict = false ] )  

Thí dụ

<?php    
$season=array("summer","winter","spring","autumn");    
$key=array_search("spring",$season);  
echo $key;    
?> 

Đầu ra:

2

8) Hàm array_intersect() trong PHP

Hàm array_intersect () trong PHP trả về giao của hai mảng. Nói cách khác, nó trả về các phần tử phù hợp của hai mảng.

Cú pháp

array array_intersect ( array $array1 , array $array2 [, array $... ] )  

Thí dụ

<?php    
$name1=array("sonoo","john","vivek","smith");    
$name2=array("umesh","sonoo","kartik","smith");    
$name3=array_intersect($name1,$name2);  
foreach( $name3 as $n )    
{    
  echo "$n<br />";    
}    
?>   

Đầu ra:

sonoo
smith

Cài ứng dụng cafedev để dễ dàng cập nhật tin và học lập trình mọi lúc mọi nơi tại đây.

Tài liệu từ cafedev:

Nếu bạn thấy hay và hữu ích, bạn có thể tham gia các kênh sau của cafedev để nhận được nhiều hơn nữa:

Chào thân ái và quyết thắng!

Đăng ký kênh youtube để ủng hộ Cafedev nha các bạn, Thanks you!